🔍
Search:
THIẾU CHÍN CHẮN
🌟
THIẾU CHÍN CHẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
행동이나 일이 어설프고 서투르다.
1
THIẾU CHÍN CHẮN, CHƯA CHÍN MUỒI, LÓNG NGÓNG, CHƯA THẠO:
Hành động hay công việc vụng về và lóng ngóng.
-
Tính từ
-
1
간사하고 영악한 데가 있다.
1
GIAN ÁC, ĐỘC ÁC:
Có phần xảo quyệt và dữ dằn.
-
2
말과 행동 등이 점잖지 못하고 가벼운 데가 있다.
2
KHINH SUẤT, PHÓNG TÚNG, THIẾU CHÍN CHẮN:
Những cái như lời nói, hành động có phần thiếu suy nghĩ và không thận trọng.
-
Danh từ
-
1
간사하고 영악함.
1
SỰ GIAN ÁC:
Sự xảo quyệt và dữ dằn.
-
2
말과 행동 등이 점잖지 못하고 가벼움.
2
SỰ THIẾU CHÍN CHẮN, SỰ PHÓNG TÚNG VÀ KHINH SUẤT:
Việc những cái như lời nói và hành động thiếu suy nghĩ và không thận trọng.
-
Danh từ
-
1
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 일.
1
SỰ KHINH SUẤT, SỰ THIẾU CHÍN CHẮN:
Việc cư xử một cách hấp tấp và khờ khạo không có căn cứ.
-
2
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뜀.
2
SỰ CUỐNG CUỐNG, SỰ NHANH CHÓNG:
Sự vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
1
MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN:
Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
-
2
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뛰는 모양.
2
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Dáng vẻ vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
🌟
THIẾU CHÍN CHẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 점잖거나 조심스럽지 못하고 함부로 까불어서 가볍다.
1.
CẨU THẢ, KHIẾM NHÃ, SUỒNG SÃ:
Lời nói hay hành động thiếu chín chắn hoặc không cẩn thận và tùy tiện cư xử hỗn xược, nông nổi.